Tôi Vừa Mới Tiếng Anh

Tôi Vừa Mới Tiếng Anh

Combinations with other parts of speech

Combinations with other parts of speech

Not only … but also: không những…. mà còn…

Cấu trúc này cũng tương đương với cấu trúc both…and phía trên.

S + V + not only + danh từ/tính từ + but also

→ S + V + both + danh từ/tính từ + and + danh từ/tính từ

Ví dụ:Nam is not only handsome but also intelligent. (Nam không những đẹp trai mà còn thông minh.)→  Nam is both handsome and intelligent. (Nam vừa đẹp trai lại thông minh.)

That dress is not only beautiful, but also cheap (Chiếc váy đó không những đẹp mà còn rẻ )→  That dress is both beautiful and cheap. (Chiếc váy đó vừa đẹp vừa rẻ)

Cấu trúc thường thấy của WHILE được hiểu là “trong lúc mà”, tuy nhiên với cấu trúc như sau thì nó mang nghĩa “vừa… vừa…”

She is crying while talking to her Mom. (Cô ấy vừa khóc vừa nói chuyện với mẹ.)

Nowadays, lots of us have to eat our breakfasts while driving. (Ngày nay, nhiều người trong chúng ta phải vừa ăn sáng vừa lái xe.)

Lưu ý, khi while đứng giữa hai mệnh đề thì nó lại mang nghĩa chỉ hai hành động, sự việc xảy ra cùng một lúc

Ví dụ: She is going shopping while her husband is cooking at home. (Cô ta đi mua sắm trong khi chồng mình đang nấu cơm ở nhà).

She went to her mother’s house while he was away on business.(Cô ấy về nhà mẹ đẻ trong khi anh đi công tác).

Tham khảo thêm bài viết:http://kissenglishcenter.com/cau-truc-cang-cang-trong-tieng-anh/

Trên đây là những thông tin về cấu trúc vừa vừa trong tiếng anh mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.

https://vtc.vn/kiss-english-mang-den-phuong-phap-hoc-tieng-anh-khoa-hoc-hieu-qua-ar706417.html

Tự hào được thực hiện bằng ♥ ở Ba Lan

Các Cấu Trúc Vừa Vừa Trong Tiếng Anh

Cấu trúc: S + V + adj/adv/N/V/clause/phrase + as well as + adj/adv/N/V/clause/phrase

(adj – adj) He is talented as well as handsome. (Anh ấy vừa thông minh vừa đẹp trai)

(adv – adv) She writes correctly as well as neatly. (Cô ấy viết vừa chính xác vừa súc tích)

(N – N) She plays the guitar as well as the violin. (Cô ấy vừa chơi ghita vừa chơi violin)

(V – V) Paul plays the piano as well as composing music. (Paul vừa chơi piano vừa sáng tác nhạc)

Một ngoại lệ của công thức này là động từ theo sau AS WELL AS là V-ing.

Ví dụ:Playing sports helps you stay in shape as well as keeping you healthy. (Chơi thể thao giúp bạn giữ dáng cũng như giữ gìn sức khỏe.)

Thành phần trước và sau “as well as” phải tương đương nhau. Phân biệt as well as (vừa vừa) với as well as (hiện tượng cùng chủ ngữ: cũng như)

Ví dụ: The teacher, as well as her students, is going to the concert. (Giáo viên cũng như học sinh của cô ấy đều đến buổi hòa nhạc)

Cụm từ both…and là cụm từ tốt nhất để thể hiện cấu trúc “vừa…vừa..”. Cụm từ liên kết này nên được đặt giữa những cấu trúc ngang nhau hoặc được cân bằng kể cả về cấu trúc cụm từ hay là cùng một cấu trúc ngữ pháp.

Lưu ý: both…and còn có thể mang nghĩ là cả … lẫn..

Cấu trúc: Chủ ngữ + Vị ngữ + BOTH + danh từ/ tính từ + AND + danh từ/ tính từ.

Ví dụ:She is both pretty and sings well. ( Cô ấy vừa xinh đẹp vừa hát hay)He was good at both singing and playing guitar. (Anh ấy vừa hát hay vừa chơi guitar giỏi.)

Lưu ý, khi sử dụng both…and, các vế đi sau nó phải có cùng cấu trúc. Trong một số trường hợp, cụm này được đặt ở một vị trí hơi khác đi sẽ khiến cho nghĩa của câu thay đổi như sau:

He was determined both to win the prize and take the best record. (Anh ấy quyết tâm vừa thắng giải thưởng vừa lập kỷ lục mới.)

Câu này nếu đặt both ở một vị trí khác, ví dụ:

He was both determined to win the prize and take the best record.(Anh ấy đã quyết tâm giành giải thưởng và đạt được kỷ lục tốt nhất.)

Both + N/NP + And + N/NP + V(số nhiều)… (Cả ai/cái gì và ai/cái gì đều…)

Ví dụ:Both I and Peter walk to school. (Cả tôi và Peter đều đi bộ đến trường).Both Lan and hoa are kind. (Cả lan và Hoa đều tốt bụng).

Một Số Cấu Trúc Vừa Vừa Trong Tiếng Anh Khác

Dưới đây là một số cấu trúc khác mang nghĩa tương tự cấu trúc vừa vừa trong tiếng anh.